BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN Thực hiện công tác công khai theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT Năm 2024

Thứ tư - 04/09/2024 09:57
PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN ĐỒNG
                                                                                                             
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
     Số:  90 /BC-THDĐ                                                                                Diễn Đồng, ngày 4  tháng 9 năm 2024
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Thực hiện công tác công khai theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT Năm : 2024
I.THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục:    Trường tiểu học Diễn Đồng
2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục.
- Địa chỉ trụ sở chính: Xóm 3 xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh nghệ An,
- Số điện thoại: 0918661759
- Địa chỉ thư điện tử: thdiendong.dc@nghean.edu.vn
- Trang thông tin điện tử: tieuhocdiendong.dienchau.edu.vn
3. Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu; tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục, thuộc quốc gia/ vùng lãnh thổ (đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài); danh sách tổ chức và cá nhân góp vốn đầu tư (nếu có).
- Loại hình trường: Công lập
- Cơ quan quản lý trực tiếp: Phòng GD&ĐT Diễn Châu
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
- Sứ mệnh
Tạo dựng được môi trường học tập nề nếp, kỷ cương có chất lượng để mỗi học sinh đều có cơ hội phát triển về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ, năng lực và tư duy sáng tạo của bản thân.
-Tầm nhìn
Phấn đấu đến năm 2025, Trường Tiểu học Diễn Đồng được công nhận lại trường chuẩn Quốc gia mức độ 2 phát triển theo hướng toàn diện, hiện đại, để mỗi học sinh có cơ hội phát triển tài năng, có khả năng thích ứng mạnh mẽ để trở thành những công dân tốt, có thể chất khỏe mạnh, tâm hồn trong sáng phù hợp với xu thế phát triển của xã hội; Là một trong những trường mà học sinh sẽ lựa chọn để học tập và rèn luyện, nơi giáo viên và học sinh luôn có khát vọng vươn cao.
-Giá trị cốt lõi
          - Tính đoàn kết                                - Lòng nhân ái
          - Tinh thần trách nhiệm                   - Sự hợp tác
          - Lòng tự trọng                                 - Tính sáng tạo
           - Tính trung thực                             - Khát vọng vươn lên      
- Mục tiêu chung
Triển khai tốt Chương trình hành động của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo; Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 18/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
Tiếp tục tổ chức tuyên truyền và đẩy mạnh việc “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”, gắn với cuộc vận động “Mỗi thầy giáo, cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo” và phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
Chỉ đạo đội ngũ giáo viên tập trung bồi dưỡng về nội dung chương trình; phương pháp dạy học theo lộ trình đổi mới chương trình giáo dục phổ thông 2018. Tích cực đổi mới phương pháp và kĩ thuật dạy học, hướng dẫn học sinh cách học, cách tìm ra kiến thức mới; đổi mới cách đánh giá kết quả học tập của học sinh; chú trọng công tác đào tạo và bồi dưỡng học sinh năng khiếu; khuyến khích học sinh nghiên cứu khoa học, vận dụng lý thuyết vào thực tế; chú trọng công tác giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống và tăng cường tổ chức các hoạt động trải nghiệm cho học sinh.
Xây dựng nhà trường có uy tín về chất lượng giáo dục cao và toàn diện, từng bước tiếp cận với mô hình giáo dục hiện đại, tiên tiến phù hợp với xu thế phát triển của đất nước và thời đại, phù hợp với tình hình thực tế của địa phương. Là địa chỉ tin cậy cho các bậc phụ huynh khi gửi con vào học tập. Phấn đấu đến năm 2025 nhà trường phấn đấu đạt KĐCLGD cấp độ 4; giữ vững và nâng tầm trường chuẩn quốc gia mức độ 2 phù hợp với sự phát triển của xã hội.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường TH Diễn Đồng đóng trên địa bàn xóm 3, xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An. Một xã thuộc vùng đồng bằng, nghề chinh là nông nghiệp, cách trung tâm huyện Diễn Châu khoảng 7 km về phía Đông. Nơi đây giàu truyền thống lịch sử. Nhân dân Diễn Đồng vốn có truyền thống hiếu học. Có vị trí tiếp giáp với các xã như: Phía Tây giáp Diễn Thái, phía Đông giáp Diễn Xuân, phía Nam giáp Diễn Quảng,Diễn Nguyên, phía Bắc giáp Diễn Liên. Xã có hệ thống giáo dục từ mầm non đến trung học phổ thông gồm 3 trường học: 1 Trường mầm non, 1 Trường tiểu học, 1 Trường trung học cơ sở sáp nhập THCS Diễn Liên.
Trường Tiểu học Diễn Đồng tiền thân là trường cấp 1,2 Diễn Đồng, được thành lập từ năm 1961. Đến nay nhà trường đã có hơn 60 năm hình thành và phát triển.
           Sáu mươi năm qua, do phân cấp quản lý, trường đã nhiều lần đổi tên và từ năm học 1993- 1994 đến nay là Trường Tiểu học Diễn Đồng. Hơn sáu mươi năm qua, nhà trường đã thực hiện đúng đường lối, mục tiêu, nguyên lý giáo dục của Đảng. Biết cụ thể hoá các mục tiêu cho phù hợp với tình hình kinh tế xã hội của địa phương. Lớp lớp các thế hệ học sinh được nhà trường giáo dục đã trở thành những người công dân tốt, những người thành đạt trên các lĩnh vực đang sinh sống và công tác ở khắp mọi miền đất nước. Các thế hệ thầy giáo, cô giáo luôn phát huy trách nhiệm, giữ vững phẩm giá của nghề thầy. Được sự chỉ đạo của Đảng, chính quyền các cấp và ngành Giáo dục, sự quan tâm sâu sắc của Đảng uỷ, HĐND, UBND xã, sự ủng hộ của phụ huynh và nhân dân địa phương, trường Tiểu học Diễn Đồng đã dần ổn định và vững bước đi lên.
Trường được tọa lạc trên một khuôn viên có diện tích 7204 m2, yên tĩnh, cao ráo, thoáng mát, thuận lợi cho học sinh đi học. Cảnh quan xanh- sạch - đẹp , cơ sở vật chất  với 18 phòng học cao tầng và có các phòng chức năng như: Tiếng anh, phòng tin học, Hiện tại trường có 28 cán bộ, giáo viên, nhân viên; 18 lớp với 611 em học sinh từ lớp 1 đến lớp 5. Kế thừa và phát huy truyền thống của các thế hệ đi trước, trong những năm qua, thầy và trò Trường Tiểu học Diễn Đồng đã thi đua dạy tốt, học tốt và đạt được những thành tích đáng kể: Trường Tiểu học Diễn Đồng đã thi đua dạy tốt, học tốt và đạt được những thành tích đáng kể: nhiều năm liền là tập thể Lao động Tiên tiến, đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 (năm 2009), là đơn vị văn hóa cấp huyện ( năm 2004), được UBND huyện Diễn Châu tặng nhiều giấy khen.  Năm 2016, trường đạt chất lượng giáo dục cấp độ 3 và công nhận lại trường chuẩn quốc gia mức độ 2.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
- Người đại diện pháp luật: Trần Thị Liên
- Chức vụ: Hiệu trưởng
- Địa chỉ nơi làm việc: trường tiểu học Diễn Đồng , xóm 3 xã Diễn Đồng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
-Số điện thoại: 0918661759
- Địa chỉ thư điện tử: tranthilien.dc@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy:
a) Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục.
Trường Tiểu học Diễn Đồng trước đây là trường phổ thông cấp 1 Diễn Đồng được thành lập từ năm 1961, sau đó sáp nhập thành trường cấp 1- 2 Diễn Đồng vào thời điểm năm học 1993 -1994 trường được thành lập, tách rời hoạt động giáo dục riêng biệt và có tên gọi trường tiểu học Diễn Đồng.
b. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và
danh sách thành viên hội đồng trường
Quyết định (QĐ) số 3142/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của UBND huyện
Diễn Châu Về việc kiện toàn thành viên Hội đồng trườngTrường TH Diễn Đồng
năm học 2024-2025 - nhiệm kỳ 2020 - 2025
TT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Chức danh, chức vụ trong đơn vị Đơn vị công tác (theo trường) Ghi chú
1 Trần Thị Liên   6 /4/1974 Hiệu trưởng TH Diễn Đồng  
2 Ngô Thị Oanh 02/09/1979 Thư ký HĐ TH Diễn Đồng  
3 Bùi Thị Thảo 20/06/1976 Phó hiệu trưởng TH Diễn Đồng  
4 Bùi Thị Thúy 03/05/1989 CTCĐ TH Diễn Đồng  
5 Phạm Thị Hiền 16/10/1980 Tổ trưởng tổ 1.2, 3 TH Diễn Đồng  
6 Nguyễn Thị Quý 10/09/1975 Tổ phó tổ 1,2,3 TH Diễn Đồng  
7 Chu Thị Phương 02/04/1978 Tổ trưởng tổ 4, 5 TH Diễn Đồng  
8 Bùi Thị Xuân 16/08/1980 Tổ phó tổ 4,5 TH Diễn Đồng  
9 Nguyễn Thị Phương 05/10/1972 Kê toán TH Diễn Đồng  
10 Đặng Văn Long 02/02/1972 Trưởng ban VH xã CC xã DĐ  
11 Tăng Văn Công 10/09/1982 Trưởng ĐDCMHS CD Diễn Đồng  
        c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, Quyết định bổ nhiệm lại hiệu trưởng; phó hiệu trưởng;
- Hiệu trưởng: Trần Thị Liên
Quyết  định  số 49/QĐ-UBND  ngày 15/2/2017 của UBND  huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
Quyết  định số 2469/QĐ-UBND  ngày 12/8/2022 của UBND  huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học.
            Quyết  định  số 2816/QĐ-UBND ngày 30/8/2024  của UBND huyện Diễn Châu về việc về việc luân chuyển cán bộ quản lý trường học.
  • Phó hiệu trưởng: Bùi  Thị Thảo
            Quyết định số 1439 / QĐ-UBND ngày  31 /08 / 2006   của UBND huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học.
Quyết  định số  3155 /QĐ-UBND  ngày 04 / 09 / 2020  của UBND  huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học.
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;
- Quy chế tổ chức và hoạt động trường TH Diễn Đồng
Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;
Thành lập các tổ chuyên môn và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định;
Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động với giáo viên, nhân viên sau khi có phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền; đề nghị tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước;
 Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh;
Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
- Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của nhà trường:
Xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển nhà trường gắn với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương; xác định tầm nhìn, sứ mệnh, các giá trị cốt lõi về giáo dục, văn hóa, lịch sử và truyền thống của nhà trường.
Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường theo chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Phối hợp với gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong tổ chức các hoạt động giáo dục.
Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh, quản lý học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công.
Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia các hoạt động xã hội.
Quản lý giáo viên, nhân viên theo quy định của pháp luật.
Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.
Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động về bảo đảm chất lượng giáo dục, đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thực hiện công khai về cam kết chất lượng giáo dục, các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục và thu, chi tài chính theo quy định của pháp luật.
Thực hiện dân chủ, trách nhiệm giải trình của cơ sở giáo dục trong quản lý các hoạt động giáo dục; bảo đảm việc tham gia của học sinh, gia đình và xã hội trong quản lý các hoạt động giáo dục theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các nhiệm vụ và quyền khác theo quy định của pháp luật./
- Sơ đồ tổ chức bộ máy của nhà trường
+ 01 Hội đồng trường gồm 11 thành viên.
+ 01 Hiệu trưởng và 01 phó Hiệu trưởng.
+ 01 Hội đồng thi đua khen thưởng.
+ Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam có: 01 chi bộ gồm 23 đảng viên.
+ Tổ chức Công đoàn có 27 công đoàn viên.
+ Ban đại diện CMHS gồm 18 thành viên.
+ Các tổ chuyên môn: 2 tổ chuyên môn
đ) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo nhà trường.
TT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại Địa chỉ thư điện tử
1 Trần Thị Liên HT 0918661759 Tranthilien.dc@gmail.com
2 Bùi Thị Thảo PHT 0386137912 Thaomay2303@gmail.com
- Địa chỉ nơi làm việc: Trường TH Diễn Đồng, xóm 3, xã Diễn Đồng.
- Nhiệm vụ, trách nhiệm:
Xây dựng chiến lược và kế hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền.
Thành lập các tổ chuyên môn và các hội đồng thi đua khen thưởng; hội đồng kỉ luật, hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
Thực hiện các nhiệm vụ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của cơ quan quản lý giáo dục; xây dựng kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên, nhân viên; động viên và tạo điều kiện cho giáo viên và nhân viên tham gia các hoạt động đổi mới giáo dục; thực hiện đánh giá, xếp loại giáo viên, nhân viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển, sắp xếp giáo viên; tổ chức các bước giới thiệu nhân sự đề nghị cấp có thẩm quyền bổ nhiệm phó hiệu trưởng.
Quản lý, tiếp nhận học sinh, cho phép học sinh chuyển trường; quyết định kỉ luật, khen thưởng học sinh; phê duyệt kết quả đánh giá học sinh, danh sách học sinh lên lớp, lưu ban; tổ chức kiểm tra công nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách.
Tổ chức triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; sách giáo khoa, nội dung giáo dục của địa phương theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thực hiện quản lý, sử dụng và lựa chọn các xuất bản phẩm tham khảo sử dụng trong nhà trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tham gia sinh hoạt cùng tổ chuyên môn; tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ, năng lực quản lý. Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lý; tham gia giảng dạy theo quy định về định mức tiết dạy đối với hiệu trưởng.
Quản lý hành chính; quản lý và tự chủ trong việc sử dụng các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường theo quy định.
Tổ chức thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở; thực hiện xã hội hoá giáo dục, phối hợp tổ chức, huy động các lực lượng xã hội cùng tham gia hoạt động giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng xã hội.
Xây dựng môi trường học đường an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường theo quy định của Pháp luật.
Được hưởng chế độ phụ cấp đối với nhà giáo và các chính sách ưu đãi theo quy định.
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
- Chiến lược phát triển nhà trường:
- Quy chế thực hiện dân chủ cơ sở:
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên:
a) Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo;
 
STT Tên vị trí việc làm Số lượng người làm được phê duyệt Số lượng người hiện có
I Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (02 vị trí)    
1 Hiệu trưởng 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1
II Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành    
  Trong trường tiểu học (06 vị trí)    
1 Giáo viên tiểu học hạng I    
2 Giáo viên tiểu học hạng II 14  
3 Giáo viên tiểu học hạng III 9  
4 Giáo vụ    
5 Tư vấn tâm lý học sinh    
6 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật    
III Danh sách vị trí việc làm chuyên môn dùng chung    
1 Thư viện viên hạng II 1  
2 Thư viện viên hạng III
3 Thư viện viên hạng IV
4 Chuyên viên về quản trị công sở    
5 Kế toán viên 1  
6 Kế toán viên trung cấp
7 Chuyên viên thủ quỹ    
8 Cán sự thủ quỹ
9 Nhân viên thủ quỹ
10 Văn thư viên    
11 Văn thư viên trung cấp
12 Y tế học đường    
IV Danh mục vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ    
1 Nhân viên bảo vệ 1  
2 Nhân viên nấu ăn    
3 Nhân viên phục vụ 1  
  Tổng 29  
b) Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định;
Tổng số CBGV: 26       Đạt chuẩn: 26/26  , tỉ lệ 100%
c) Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
          Tổng số CB,GV, NV: 28  ; Hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định: 28/28 =100%
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
-Tổng diện tích khu đất là: 7204 m2,  m2.
- Diện tích bình quân tối thiểu cho 1 HS: 11,85 m2, đảm bảo theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGD&ĐT
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 18/18 1,25 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 6 1,25m2/học sinh
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm 12 Xuống cấp đang chờ cải tạo , sửa chữa
4 Phòng học nhờ, mượn 0 -
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 7204 m2, Bình quân: 11,85 m2/ 1 HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4640 m2  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 48 m2 1,5 m2 / hs
2 Diện tích thư viện (m2) 36 m2 0,5 m2 / hs
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 0  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 48 m2 1,5 m2 / hs
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 48 m2 1,5 m2 / hs
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 0  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 0  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 0  
VII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
18 1.5 HS /bộ
VIII Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 21     
2 Cát xét 01  
3 Đầu Video/đầu đĩa 0  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 01  
5 Thiết bị khác…
 
02  
6 …..    
 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
IX Nhà bếp m2
X Nhà ăn m2
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XI Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
0 0  
XII Khu nội trú 0         0  
 
XIII Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*          
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*           2          2   0,15 m2/hs
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) X  
XVII Kết nối internet X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường X  
XIX Tường rào xây x  
c) Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;
  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
18 Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 18 1 bộ/ lớp
1.1 Khối lớp 1 3 3/3
1.2 Khối lớp 2 4 4/4
1.3 Khối lớp 3 4 4/4
1.4 Khối lớp 4 4 4/4
1.5 Khối lớp 5 3 3/3
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
2.1 Khối lớp 1 0  
2.2 Khối lớp 2 0  
2.3 Khối lớp 3 0  
2.4 Khối lớp 4 0  
2.5 Khối lớp 5 0  
 
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Danh mục sách giáo  khoa lớp 1, sử dụng từ năm học 2020-2021
 
TT Tên sách Tên tác giả Thuộc bộ sách Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt Nguyễn Minh Thuyết-Hoàng Hoa Bình-Nguyễn Thị Ly Nga-Lê Hữu Tỉnh Cánh diều Đại học SP TPHCM
2 Toán Hà Huy Khoái-Lê Anh Vinh-Nguyễn Áng-Vũ Văn Dương-Nguyễn Minh Hải-Bùi Bá Mạnh Kết nối tri thức với cuộc NXB GD Việt Nam
3 Đạo đức Nguyễn Thị Toan-Trần Thành Nam-Lê Thị Thuyết Mai-Lục Thị Nga Kết nối tri thức với cuộc NXB GD Việt Nam
4 TNXH Vũ Văn Hùng-Nguyễn Thị Thấn-Đào Thị Hồng-Phương Hà Lan-Hoàng úy Tỉnh Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
5 Âm nhạc Đỗ Thị Minh Chính-Mai Linh Chi-Nguyễn Thị Phương Mai-Đặng Khánh Nhật-Nguyễn Thị Thanh Vân Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
6 Mỹ thuật Đinh Gia Lê-Trần Thị Biển-Phạm Duy Anh Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
7 GDTC Nguyễn Duy Quyết-Lê Anh Thơ-Đỗ Mạnh Hưng-Vũ Văn Thịnh-Vũ Thị Hồng Thu-Vũ Thị Thư-Phạm Mai Vương Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
8 Hoạt động trải nghiệm Bùi Sỹ Tụng-Nguyễn Thanh Bình-Vũ Thị Lan Anh-Lê Thị Luận-Trần Thị Thu Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
9 Tiếng Anh Nguyễn Thị Ngọc Quyên Smart Start NXB TP HCM
- Danh mục Sách giáo khoa lớp 2, sử dụng từ năm học 2021-2022
TT Tên sách Tên tác giả Thuộc bộ sách Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt Nguyễn Minh Thuyết là Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên và các Tác giả: Nguyễn Thị Bích Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh. Cánh diểu Đại học SP TPHCM
2 Toán Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
3 Tự nhiên và xã hội Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên)
Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên)
Đào Thị Hồng - Phương Hà Lan
Phạm Việt Quỳnh -Hoàng Quý Tỉnh
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
4 Đạo đức Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
5 Hoạt động trải nghiệm Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh, Nguyễn Thanh Bình (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Luận, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
6 Âm nhạc Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
7 Giáo dục thể chất Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (đồng Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến, Phạm Mai Vương. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
8 Mĩ thuật Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng Chủ biên)
Trần Thị Biển (Chủ biên)
Phạm Duy Anh - Bạch Ngọc Diệp
Trần Thị Thu Trang - Bùi Quang Tuấn
Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
9 Tiếng Anh Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. i-Learn Smart Start Nhà XB-ĐHSP TP Hồ Chí Minh
 
- Danh mục sách giáo  khoa lớp 3, sử dụng từ năm học 2022-2023
 
TT Môn Tác giả Bộ sách Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
Cánh diểu NXB-ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh
2 Toán Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên) - Lê Anh Vinh (Chủ biên)  Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
3 Tự nhiên và xã hội Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên),  Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
4 Đạo đức Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên) - Trần Thành Nam (Chủ biên)  Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
5 Hoạt động trải nghiệm Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên) Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
6 Âm nhạc Hoàng Long - Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên), Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
7 Giáo dục thể chất Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên) Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
8 Mĩ thuật Nguyễn Xuân Nghị ( tổng chủ biên); Trần Thị Biền; Đoàn Thị Mỹ Hương ( đồng chủ biện); Phạm Duy Anh; Bạch Ngọc Diệp; Trần Thị Thu Trang Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
9 Công nghệ Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên) Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
10 Tiếng Anh Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. i-Learn Smart Start NXB -ĐH SP TP Hồ Chí Minh
11 Tin học Nguyễn Chi Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
 
- Danh mục sách giáo  khoa lớp 4, sử dụng từ năm học 2023-2024
 
TT Môn Tác giả Bộ sách Nhà xuất bản
1 Tiếng Việt Tập 1:Tổng chủ biên và Chủ biên: Nguyễn Minh Thuyết
Tác giả: Chu Thị Thúy An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thủy
Tập 2: Tổng chủ biên và Chủ biên: Nguyễn Minh Thuyết
Tác giả: Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đồng, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến,
 
Cánh Diều NXB-ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh
2 Toán Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
3 LS&ĐL Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
4 Đạo đức Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
5 Khoa học Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
6 HĐTN Lưu Thu Thủy (tổng chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
7 GDTC Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
8 Âm nhạc Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
9 Mĩ thuật Đinh Gia Lê (tổng chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
10 Công nghệ Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
11 Tin học Nguyễn Chí Công (TCB); Hoàng Thị Mai (chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng Kết nối tri thức với cuộc sống NXB GD Việt Nam
12 Tiếng Anh 4 Tổng chủ biên :Võ Đại Phúc
Chủ biên :Võ Đại Phúc
 
i-Learn Smart Start NXB -ĐH SP TP Hồ Chí Minh
 
- Danh mục sách giáo  khoa lớp 5, sử dụng từ năm học 2024-2025
TT Môn Tên sách Tác giả NXB
1 Tiếng Việt 5 Cánh Diều (Tập1: Nguyễn Minh Thuyết - Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên, Chu Thị Thủy An, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Đỗ Thu Hà, Đặng Kim Nga .)
(Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết -Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên, Chu Thị Thủy An, Nguyễn Hoàng Mỹ Anh, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Khánh Hà, Trần Đức Hùng)
Nhà xuất bản đại học sư phạm
2 Toán 5 Kết nối tri thức với cuộc sống (Hà Huy Khoái - Tổng Chủ biên, Lê Anh Vinh - Chủ biên, Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh) Nhà xuất bản GD Việt Nam
3 Đạo đức 5 Kết nối tri thức với cuộc sống (Nguyễn Thị Toan -Tổng Chủ biên, Trần Thành Nam - Chủ biên, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung) Nhà xuất bản GD Việt Nam
4 Lịch sử và Địa lý 5 Kết nối tri thức với cuộc sống (Vũ Minh Giang - Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ - Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử, Nguyễn Thị Thu Thủy - Chủ biên phần Lịch sử, Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng - Tổng Chủ biên phần Địa lí, Trần Thị Hà Giang - Chủ biên phần Địa lí, Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương) Nhà xuất bản GD Việt Nam
5 Âm nhạc 5 Kết nối tri thức với cuộc sống Đỗ Thị Minh Chính - Tổng Chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Bình - Chủ biên, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga) Nhà xuất bản GD Việt Nam
6 Mỹ thuật 5 Kết nối tri thức với cuộc sống Đinh Gia Lê( Tổng chủ biên) Trần Thị Biển- Đoàn Thị Mỹ Hương( đồng chủ biên) Phạm Duy Anh- Trần Thị Thu Trang Nhà xuất bản GD Việt Nam
7 GDTC 5 Kết nối tri thức với cuộc sống (Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương - Tổng Chủ biên, Đỗ Mạnh Hưng - Chủ biên,  Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương) Nhà xuất bản GD Việt Nam
8 HĐTN5 Kết nối tri thức với cuộc sống (Lưu Thu Thủy -Tổng Chủ biên, Nguyễn Thụy Anh - Chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh) Nhà xuất bản GD Việt Nam
9 Tiếng Anh 5 Tiếng Anh 5 (i-Learn Smart Start) Tổng chủ biên :Võ Đại Phúc
Chủ biên :Võ Đại Phúc
 
Nhà xuất bản ĐHSPThành Phố Hồ Chí Minh
10 Tin học Kết nối tri thức với cuộc sống
 
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh- Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn- Hà Đặng Cao Tùng Nhà xuất bản GD Việt Nam
11
 
Công nghệ Kết nối tri thức với cuộc sống (Lê Huy Hoàng - Tổng Chủ biên; Đặng Văn Nghĩa - Chủ biên). Nhà xuất bản GD Việt Nam
12 Khoa học Kết nối tri thức với cuộc sống
 
(Vũ Văn Hùng - Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên, Phan Thanh Hà - đồng Chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung) Nhà xuất bản GD Việt Nam
 
 
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
1)Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá.
Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá: Nhà trường đã thực hiện tự đánh giá chất lượng giáo dục theo các văn bản của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục.
1.1.-Đánh giá theo từng tiêu chí từ Mức 1 đến Mức 3
Tiêu chuẩn,
tiêu chí
Kết quả
Không đạt Đạt
Mức 1 Mức 2 Mức 3
Tiêu chuẩn 1   X X X
Tiêu chí 1.1   X X X
Tiêu chí 1.2   X X  
Tiêu chí 1.3   X X X
Tiêu chí 1.4   X X X
Tiêu chí 1.5   X X  
Tiêu chí 1.6   X X X
Tiêu chí 1.7   X X  
Tiêu chí 1.8   X X  
Tiêu chí 1.9   X X  
Tiêu chí 1.10   X X  
Tiêu chuẩn 2        
Tiêu chí 2.1   X X X
Tiêu chí 2.2   X X X
Tiêu chí 2.3   X X X
Tiêu chí 2.4   X X X
Tiêu chuẩn 3        
Tiêu chí 3.1   X X X
Tiêu chí 3.2   X X X
Tiêu chí 3.3   X X X
Tiêu chí 3.4   X X  
Tiêu chí 3.5   X X X
Tiêu chí 3.6   X X X
Tiêu chuẩn 4        
Tiêu chí 4.1   X X X
Tiêu chí 4.2   X X X
Tiêu chuẩn 5        
Tiêu chí 5.1   X X  
Tiêu chí 5.2   X X X
Tiêu chí 5.3   X X X
Tiêu chí 5.4   X X X
Tiêu chí 5.5   X X X
Kết quả: :   
- Số lượng  và tỉ lệ % các tiêu chí đạt mức 1: 27/27  (100%)
- Số lượng  và tỉ lệ % các tiêu chí đạt mức 2: 27/27  (100%)
- Số lượng  và tỉ lệ % các tiêu chí đạt mức 3: 19/19  (100%)
1.2.Đánh giá theo tiêu chí Mức 4
Tiêu chí
(Khoản, Điều)
Kết quả Ghi chú
Đạt Không đạt  
Khoản 1, Điều 22 x    
Khoản 2, Điều 22 x    
Khoản 3, Điều 22   x  
Khoản 4, Điều 22   x  
Khoản 5, Điều 22   x  
Kết quả: Số tiêu chí đạt mức 4: 2/5  ( 40% )
2) Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục - Nhà trường đã thực hiện đánh giá ngoài theo các văn bản hướng dẫn, ngày 28/10/2019, Sở Giáo dục và Đào tạo đã có Quyết định số 1124/QĐ-SGD&ĐTcông nhận đạt kiểm định mức độ 3; Ngày 11/10/2019, UBND tỉnh Nghệ An đã ban hành Quyết định số 4192/QĐ-UBND công nhận trường tiểu học Diễn Đồng đạt chuẩn quốc gia mức độ 2.
Hằng năm đều xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục để khắc phục những hạn chế nhằm đưa phong trào dạy và học của nhà trường ngày được nâng lên
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học: 2023-2024
a) Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục, trong đó thể hiện rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;
Thực hiện theo kế hoạch số 74 /KH-THDP ngày  12  tháng 7  năm 2024 của trường tiểu học Diễn Đồng về việc tuyển sinh lớp 1 năm học 2024 - 2025.
- Số lớp tuyển sinh: 3 lớp với tổng số học sinh : 95
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Thời gian tuyển sinh: Từ ngày 02/8/2024 đến hết ngày 04/8/2024
b) Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục;
Triển khai thực hiện kế hoạch GD số  89 /KH-THDP ngày 06 tháng 9 năm 20243 của trường tiểu học Diễn Đồng
c) Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh;
- Quy chế chi tiêu nội bộ. quy chế hoạt động nội bộ, quy chế văn hóa ứng xử, quy chế thi đua, quy chế chuyên môn
d) Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục;
- Phát động tuần lễ học tập suốt đời
2. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước:
a) Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
- Kết quả tuyển sinh: Số lớp 3, số HS 95/95 = 100% . Đạt và vượt chỉ tiêu đề ra ( nguyên nhân là học sinh nơi khác đăng ký nhập học tại trường).
- Các thông tin về HS:
Khối lớp Số học sinh Số lớp Trong đó
Số HS học 2 buổi/ ngày Số HS chuyển đi Số HS chuyển đến Học sinh nữ HS dân tộc thiểu số HS khuyết tật
1 100 3 100   3 48   1
2 129 4 129     65   0
3 121 4 121     50   4
4 151 4 151     84   1
5 110 3 110     55    
                   
 
b) Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
         - Khối 1,2,3,4
         + Kết quả đánh giá học tập các môn học
 
1.1. Kết quả đánh giá học tập các môn học
Tiểu học Diễn Đồng Khối 1 Khối  2  
TT Môn học Hoàn thành tốt (T) Hoàn thành (H) Chưa hoàn thành (C) Hoàn thành tốt (T) Hoàn thành (H) Chưa hoàn thành (C)  
SL TL SL SL TL SL SL TL SL TL SL TL  
1 Toán 92 73.0 31 25.4 2 1.6 82 68.3 38 31.7 0 0.0  
2 T. Việt 77 61.1 46 37.3 2 1.6 77 64.1 42 32.9 4 3.0  
3 Tiếng Anh                          
4 Đạo đức 87 69.0 39 31.0     82 68.3 38 31.7      
5 TN&XH 90 71.4 36 28.6     84 70.0 36 30.0      
6 Âm nhạc 92 73.0 34 27.0     89 74.1 31 25.9      
7 Mỹ thuật 96 76.2 30 23.8     90 75.0 30 25.0      
8 GDTC 102 81.0 24 19.0     87 72.5 33 27.5      
9 HĐTN 96 76.2 30 23.8     84 70.0 36 30.0      
10 Tin học                          
11 Công Nghệ                          
  Khối 3 Khối  4  
TT Môn học Hoàn thành tốt (T) Hoàn thành (H) Chưa hoàn thành (C) Hoàn thành tốt (T) Hoàn thành (H) Chưa hoàn thành (C)  
SL TL SL SL TL SL SL TL SL TL SL TL  
1 Toán 98 65.3 52 34.7     55 50 55 50      
2 T. Việt 95 63.3 55 36.7     51 46.3 59 53.7      
3 Tiếng Anh 86 57.3 64 42.7     34 30.9 76 69.1      
4 Đạo đức 110 73.3 40 26.7     71 64.5 39 35.5      
5 TN&XH 103 68.6 47 31.4                  
6 Âm nhạc 109 72.6 41 27.4     79 71.8 31 28.2      
7 Mỹ thuật 111 74.0 39 26.0     74 67.3 36 32.7      
8 GDTC 101 67.3 49 32.7     63 57.3 47 42.7      
9 HĐTN 101 67.3 49 32.7     74 67.3 36 32.7      
10 Tin học 97 64.6 53 35.4     70 63.6 40 36.4      
11 Công Nghệ 101 67.3 49 32.7     73 66.4 37 33.6      
12 Khoa học / / / / / / 61 55.4 49 44.6      
13 Lịch sử và Địa lý / / / / / / 57 51.8 53 48.2      
 
1.2 Kết quả đánh phẩm chất
 
TT Phẩm chất Khối 1 Khối 2  
Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C) Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C)  
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL  
1 Yêu nước 95 75.4 31 24.6     83 69.1 37 30.9      
2 Nhân ái 95 75.4 31 24.6     83 69.1 37 30.9      
3 Chăm chỉ 90 71.4 35 27.8 1 0.8 83 69.1 37 30.9      
4 Trung thực 94 74.6 32 25.4     83 69.1 37 30.9      
5 Trách nhiệm 90 71.4 35 27.8 1 0.8 83 69.1 37 30.9      
TT Phẩm chất Khối 3 Khối 4  
Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C) Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C)  
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL  
1 Yêu nước 100 66.6 50 33.4     85 77.3 25 22.7      
2 Nhân ái 100 66.6 50 33.4     82 74.5 28 25.5      
3 Chăm chỉ 100 66.6 50 33.4     78 70.9 32 29.1      
4 Trung thực 100 66.6 50 33.4     79 71.8 31 28.2      
5 Trách nhiệm 100 66.6 50 33.4     77 70.0 33 30.0      
1.3 Kết quả đánh giá năng lực
TT Năng lực Khối 1 Khối 2  
Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C) Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C)  
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL  
1 Tự chủ và tự học 90 71.4 35 27.8 1 0.8 83 69.1 36 30.1 1 0.8  
2 Giáo tiếp và hợp tác 88 69.8 37 29.4 1 0.8 83 69.1 37 30.9 0 0  
3 GQVĐ và sáng tạo 88 69.8 37 29.4 1 0.8 83 69.1 36 30.1 1 0.8  
4 Năng lực đặc thù                          
4.1 Ngôn ngữ 93 73.8 33 26.2     83 69.1 37 30.9      
4.2 Tính toán 88 69.8 37 29.4 1 0.8 83 69.1 37 30.9      
4.3 Khoa học / / / / / / / / / / / /  
4.4 Công nghệ / / / / / / / / / / / /  
4.5 Tin học / / / / / / / / / / / /  
4.6 Thẩm mỹ 91 72.2 34 27 1 0.8 83 69.1 36 30.1 1 0.8  
4.7 Thể chất 95 75.4 31 24.6     83 69.1 37 30.9      
TT Năng lực Khối 3 Khối 4  
Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C) Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C)  
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL  
1 Tự chủ và tự học 100 66.6 50 33.4     82 74.5 28 25.5      
2 Giáo tiếp và hợp tác 100 66.6 50 33.4     82 74.5 28 25.5      
3 GQVĐ và sáng tạo 100 66.6 50 33.4     80 72.7 30 27.3      
4 Năng lực đặc thù                          
4.1 Ngôn ngữ 100 66.6 50 33.4     78 70.9 32 29.1      
4.2 Tính toán 100 66.6 50 33.4     79 71.8 31 28.2      
4.3 Khoa học / / / / / / 78 70.9 32 29.1      
4.4 Công nghệ 100 66.6 50 33.4     81 73.6 29 26.4      
4.5 Tin học 100 66.6 50 33.4     79 71.8 31 28.2      
4.6 Thẩm mỹ 100 66.6 50 33.4     78 70.9 32 29.1      
4.7 Thể chất 100 66.6 50 33.4     77 70 33 30      
                                         
 
1.4. Đánh giá cuối năm học :
1 Đánh giá Kết quả cuối năm Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
SL TL SL TL SL TL SL TL
1.1 Hoàn thành xuất sắc 37/126 29.3 36/120 30 39/150 26 32/110 30
1.2 Hoàn thành tốt 43/126 34.1 41/120 34.1 57/150 38 32/100 30
1.3 Hoàn thành 43/126 34.6 39/120 32.9 54/150 36 36/100 40
1.4 Chưa hoàn thành 3/126 2 4/120 3 0 0 0 0
2 Khen thưởng cuối năm                
2.1 Học sinh Xuất sắc 37/126 29.3 36/120 30 39/150 26 32/110 30
2.2 Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện 43/126 34.1 41/120 34.1 57/150 38 32/100 30
2.3 Khen thưởng đột xuất                
2.4 Đề nghị cấp trên khen thưởng                
2.5 Gửi thư khen                
3 Hoàn thành chương trình lớp học                
3.1 Hoàn thành 123/126 97.6 116/120 96.7 150/150 100 110/110 100
3.2 Chưa hoàn thành 3/126 2.4 4 3.3 0 0 0 0
 
2. Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh Khối 5 (theo chuẩn đầu ra).
2.1. Kết quảđánh giá nội dung  học tập các môn học và HĐGD
TT Môn học Khối 5
Hoàn thành tốt (T) Hoàn thành (H) CHT
SL TL SL TL SL TL
1 Toán 68 67.3 33 32.7    
2 T. Việt 56 55.4 45 44.6    
3 T Anh 37 36.6 64 63.4    
4 Đạo đức 69 68.3 32 31.7    
5 TN&XH            
6 Khoa học 68 67.3 33 32.7    
7 LS-ĐL 60 59.4 41 40.6    
8 TC-KT 69 68.3 32 31.7    
9 Âm nhạc 70 69.3 31 30.7    
10 Mỹ thuật 66 65.3 35 34.7    
11 Thể dục 82 81.1 13 18.9    
12 Tin học 51 50.4 50 49.6    
2.2.Kết quả đánh giá phẩm chất và năng lực.      
TT Phẩm chất Khối 5
Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C)
SL TL SL TL SL TL
1 Chăm học, chăm làm 64 63.3 37 36.7    
2 Tự tin, trách nhiệm 64 64.3 38 37.7    
3 Trung thực, kỷ luật 78 77.2 23 22.8    
4 Đoàn kết, yêu thương 85 84.1 16 15.9    
TT Năng lực Khối 5
Tốt (T) Đạt (T) Cần cố gắng (C)
SL TL SL TL SL TL
1 Tự phục vụ, tự quản 77 76.2 24 23.8    
2 Hợp tác 70 69.3 31 30.7    
3 Tự học và GQVĐ 65 64.3 36 35.7    
 
2.3. Đánh giá cuối năm học :
1 Đánh giá Kết quả cuối năm Khối 5
 Số lượng  Tỷ lệ
1.1 Hoàn thành chương trình lớp học 102 100%
1.2 Chưa hoàn thành 0 0
2 Khen thưởng cuối năm    
2.1 Học sinh  hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn luyện. 29 28.7%
2.2 Học sinh  có thành tích vượt trội. 41 40.1%
2.3 Khen thưởng đột xuất 0 0
2.4 Đề nghị cấp trên khen thưởng 0 0
c) Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông.
3. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài).
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động như sau:
a) Các khoản thu phân theo: Nguồn kinh phí (ngân sách nhà nước, hỗ trợ của nhà đầu tư; học phí, lệ phí và các khoản thu khác từ người học; kinh phí tài trợ và hợp đồng với bên ngoài; nguồn thu khác) và loại hoạt động (giáo dục và đào tạo; khoa học và công nghệ; hoạt động khác);
TT NỘI DUNG TỔNG THU TỔNG CHI DƯ CUỐI NĂM HỌC
I THU TỪ NGÂN SÁCH        
1 Ngân sách NN cấp chi lương các khoản đóng góp theo lương.   5.896.107.000 4.499.116.000 1.396.991.000
2 Tiền thưởng cho người lao động năm 2024.   23.220.000 23.220.000  
3 chế độ chi phí học tập kỳ 2  học năm 2023-24   22.000.000 8.250.000 13.750.000
5 Ngân sách NN cấp chi hoạt động thường xuyên năm học 23-24   363.000.000 207.661.000 155.339.000
  Số dư còn lại đến tháng 9/2024       1.552.330.000
II Các khoản thu từ nguồn thu của nhà trường        
1 Thu từ tiền gửi xe đạp + số dư năm trước chuyển sang.   22.286.600    
CHI       20.325.000  
  Dư cuối năm học 2023-2024       1.961.400
2 Thu tiền Chăm sóc sức khỏe ban đầu + số dư năm trước chuyển sang   39.636.237    
CHI Chi tiền khám sức khỏe định kỳ     27.366.000  
  Dư cuối năm học 2023-2024       12.270.237
3 Thu thực hiện dạy Tiếng Anh tăng cường và Kỹ năng sống + số dư năm trước chuyển sang   98.714.000 95.584.000  
CHI Thanh toán phí dạy TATC và KNS cho trung tâm IMA     74.160.000  
  Thanh toán tiền quản lý và điều hành dạy học Tiếng Anh tăng cường và dạy học kỹ năng sống cho cán bộ giáo viên nhân viên  năm học 2022-2023     16.643.000  
  Bổ sung CSVC     4.781.000  
  Dư cuối năm học 2023-2024       3.130.000
4 Thu từ nguồn poto        
CHI Thanh toán tiền poto bài thi, pôto tài liệu năm học 2023-2024   18.235.000 18.235.000  
  Dư cuối năm học 2023-2024        
5 Thu  tiền vận động tài trợ + dư năm trước   151.131.000 151.122.000  
Chi Mua mới 10 bộ bàn ghế cho học sinh và 08 ghế GV     20.400.000  
- Mua vật tư quạt, bóng đèn, dây điện , tiền cống sửa hệ thống điện kỳ 1     22.075.000  
- Sửa chữa thay thế bàn ghế học sinh
 
    15.050.000  
- Thanh toán tiền làm phông sân khấu ngoài trời     10.500.000  
  Mua 10 cọc chống Gara phía trước và tiền công làm     9.964.000  
           
           
  Mua thêm 05 bộ máy tính cho phòng tin học
 
    45.211.000  
  Mua 02 bảng từ bổ sung phòng học
 
    11.000.000  
  Mua 1 máy bơm nước
 
    1.469.000  
  Mua vật tư quạt, bóng đèn, dây điện, tiền công sửa hệ thống điện kỳ 2
 
    8.869.000  
  Thay thế linh kiện máy tính phòng tin học     6.584.000  
  Dư cuối năm học 2023-2024       9.000
C Cộng KP được sử dụng  từ nguồn thu khác tại trường năm học 23-24   330.002.237 312.632.000 17.370.237
D Tổng kinh phí được sử dụng trong năm học 23-24 (Nguồn NS+ Nguồn khác)   6.634.329.237 5.050.879.000 1.583.450.237
G Kinh phí còn lại trong năm       1.583.450.237
  Trong đó: Tiền Ngân sách       1.566.080.000
   Tiền thu hoạt động tại trường       17.370.237
b) Các khoản chi phân theo: Chi tiền lương và thu nhập (lương, phụ cấp, lương tăng thêm và các khoản chi khác có tính chất như lương cho giáo viên, giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên,...); chi cơ sở vật chất và dịch vụ (chi mua sắm, duy tu sửa chữa, bảo dưỡng và vận hành cơ sở vật chất, trang thiết bị, thuê mướn các dịch vụ phục vụ trực tiếp cho hoạt động giáo dục, đào tạo, nghiên cứu, phát triển đội ngũ,...); chi hỗ trợ người học (học bổng, trợ cấp, hỗ trợ sinh hoạt, hoạt động phong trào, thi đua, khen thưởng,...); chi khác.
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp hỗ trợ chi phí học tập đối với người học.
4. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù (nếu có).
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
-Triển khai dạy học tiếng Anh tăng cường 2 tiết/ tuần cho học sinh lớp 1,2,3
- Dạy thử nghiệm chương trình Giáo dục Stem: 100% các lớp, các giáo viên xậy dựng được bài giàng áp dung phương pháp dạy Stem, cuối  năm học tổ chức ngày hội Stem cấp trường và có sản phẩm tham dự ngày hội Stem cấp huyện, cấp tỉnh.
 Trên đây là Báo cáo kết quả thường niên năm học 2023-2024 (Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) của trường Tiểu học Diễn Đồng.
                                               THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 
                                                     Trần Thị Liên

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Những tin mới hơn

LIÊN KẾT WEBSITE
  THỐNG KÊ
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay37
  • Tháng hiện tại542
  • Tổng lượt truy cập1,200,308
ALBUMS ẢNH
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây